Có 2 kết quả:

参观 tham quan參觀 tham quan

1/2

tham quan

giản thể

Từ điển phổ thông

tham quan

Bình luận 0

tham quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham quan

Từ điển trích dẫn

1. Đối chiếu xem xét. ◇Bắc sử : “Nhân mệnh thệ cát hung, tham quan thiên văn, khảo định nghi hoặc” , , (Thôi Hoành truyện ).
2. Thăm, xem, du lãm. ◎Như: “tham quan bác vật quán” xem viện bảo tàng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0